Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
˧˥kɛ̰˩˧˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˩˩kɛ̰˩˧

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

  1. Từ dùng ở miền núi để chỉ ông già, già.
  2. Loài cây nhỏ, quả to bằng hạt lạc, có gai dính, dùng làm thuốc lợi tiểu tiện.
    Cây hoa vàng.
  3. (Đph) .
  4. Thứ phát triển trên đầu bộ phận sinh dục của đàn ông, hình mào gà.
  5. Bệnh hoa liễu.

Phó từ[sửa]

  1. Xài chung một cái gì đó
    Cho tôi ăn với.
  2. Góp một món tiền nhỏ vào món tiền của người đánh bạc chính trong đám bạc.
    Đánh tài bàn.
  3. Góp tiền để dự một phần nhỏ.
    Ăn thịt bò.
  4. Ph. Ghé vào.
    Ngồi một bên.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]