kém cạnh

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kɛm˧˥ ka̰ʔjŋ˨˩kɛ̰m˩˧ ka̰n˨˨kɛm˧˥ kan˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kɛm˩˩ kajŋ˨˨kɛm˩˩ ka̰jŋ˨˨kɛ̰m˩˧ ka̰jŋ˨˨

Định nghĩa[sửa]

kém cạnh

  1. Bị coihạng dưới, lép vế.

Dịch[sửa]

Đồng nghĩa[sửa]

Tham khảo[sửa]