kéo lê

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kɛw˧˥ le˧˧kɛ̰w˩˧ le˧˥kɛw˧˥ le˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kɛw˩˩ le˧˥kɛ̰w˩˧ le˧˥˧

Động từ[sửa]

kéo lê

  1. Kéo không nhấc khỏi mặt đất một cách nặng nề.
    Kéo lê đôi chân què.
    Kéo lê cái thúng gạọ

Tham khảo[sửa]