kê đơn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ke˧˧ ɗəːn˧˧ke˧˥ ɗəːŋ˧˥ke˧˧ ɗəːŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ke˧˥ ɗəːn˧˥ke˧˥˧ ɗəːn˧˥˧

Động từ[sửa]

kê đơn

  1. Nói thầy thuốc ghi cách điều trị lên đơn thuốc.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]