kì thị

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ki̤˨˩ tʰḭʔ˨˩ki˧˧ tʰḭ˨˨ki˨˩ tʰi˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ki˧˧ tʰi˨˨ki˧˧ tʰḭ˨˨

Tính từ[sửa]

kì thị

  1. Diễn tả một ai đó đối xử người khác dựa trên chủng tộc, màu da, giàu nghèo, quan điểm,...

Dịch[sửa]