kính trắc tinh

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kïŋ˧˥ ʨak˧˥ tïŋ˧˧kḭ̈n˩˧ tʂa̰k˩˧ tïn˧˥kɨn˧˥ tʂak˧˥ tɨn˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kïŋ˩˩ tʂak˩˩ tïŋ˧˥kḭ̈ŋ˩˧ tʂa̰k˩˧ tïŋ˧˥˧

Danh từ[sửa]

kính trắc tinh

  1. (Thiên văn học) .
  2. Dụng cụ dùng trước kia để đo độ cao của một thiên thể trên chân trờingày nay để xác định giờvĩ tuyến.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]