kính trọng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kïŋ˧˥ ʨa̰ʔwŋ˨˩kḭ̈n˩˧ tʂa̰wŋ˨˨kɨn˧˥ tʂawŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kïŋ˩˩ tʂawŋ˨˨kïŋ˩˩ tʂa̰wŋ˨˨kḭ̈ŋ˩˧ tʂa̰wŋ˨˨

Động từ[sửa]

kính trọng

  1. Công nhận một ngườibậc trên mình hoặc có giá trị nào đó về mặt đạo đức, tri thức, tài năng. . . khiến mình phải cư xử dè dặt, có lễ độ một cách tự nguyện.
    Học trò kính trọng thầy.
    Công dân kính trọng những chiến sĩ đấu tranh cho công cuộc giải phóng dân tộc ở đất nước họ.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]