ký kết

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ki˧˥ ket˧˥kḭ˩˧ kḛt˩˧ki˧˥ kəːt˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ki˩˩ ket˩˩kḭ˩˧ kḛt˩˧

Động từ[sửa]

ký kết

  1. Cam đoan bằng lời hứa ghi trên văn bản.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]