ký túc xá
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ki˧˥ tuk˧˥ saː˧˥ | kḭ˩˧ tṵk˩˧ sa̰ː˩˧ | ki˧˥ tuk˧˥ saː˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ki˩˩ tuk˩˩ saː˩˩ | kḭ˩˧ tṵk˩˧ sa̰ː˩˧ |
Danh từ[sửa]
ký túc xá
- Nhà ở tập thể của sinh viên đại học; khu cư trú của sinh viên ở tạm trong thời gian học tập.
- Ký túc xá trường Đại học Sư phạm.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "ký túc xá", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)