kế

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ke˧˥kḛ˩˧ke˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ke˩˩kḛ˩˧

Phiên âm Hán–Việt[sửa]

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

kế

  1. Mẹo; Mưu chước; Cách khôn khéo.
    Lắm mưu nhiều kế. (tục ngữ)
    Lấy nghề gõ đầu trẻ làm kế sinh nhai (Đặng Thai Mai)

Tính từ[sửa]

kế

  1. Nói người phụ nữ lấy người chồng vợ đã chết hoặc làm mẹ người con của vợ cả đã chết.
    Vợ kế.
    Mẹ kế.
    Bà mẹ ruột của.
    Huê là bà kế (Nguyễn Khải)

Động từ[sửa]

kế

  1. Tiếp sau.
    Vụ nọ.
    Vụ kia.

Tham khảo[sửa]