kế thừa

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ke˧˥ tʰɨ̤ə˨˩kḛ˩˧ tʰɨə˧˧ke˧˥ tʰɨə˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ke˩˩ tʰɨə˧˧kḛ˩˧ tʰɨə˧˧

Động từ[sửa]

kế thừa

  1. (Cũ; id.) . Như thừa kế (ng. 1).
  2. Thừa hưởng, giữ gìntiếp tục phát huy (cái có giá trị tinh thần).
    Kế thừa những di sản văn hoá của dân tộc.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]