khách

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xajk˧˥kʰa̰t˩˧kʰat˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xajk˩˩xa̰jk˩˧

Phiên âm Hán–Việt[sửa]

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Danh từ[sửa]

khách

  1. Chim cỡ bằng chim sáo, lông đen tuyền, đuôi dài, ăn sâu bọ, có tiếng kêu "khách, khách".
  2. Người từ nơi khác đến với tính cách xã giao, trong quan hệ với người đón tiếp, tiếp nhận.
    Nhà có khách.
    Tiễn khách ra về.
    Khách du lịch.
  3. Người đến với mục đích mua bán, giao dịch trong quan hệ với cửa hiệu, cửa hàng, v.v.
    Cửa hàng đông khách.
    Khách hàng.
    Khách trọ.
  4. Người đi tàu xe, trong quan hệ với nhân viên phục vụ; hành khách.
    Khách đi tàu.
    Xe khách.
  5. (Cũ; văn học) (dùng có kèm định ngữ) Người có tài, sắc được xã hội hâm mộ.
    Khách văn chương.
    Khách anh hùng.
    Khách hồng quần.
  6. (Cũ, khẩu ngữ) Tên gọi chung người Hoa kiềuViệt Nam.
    Chú ăn ở một hiệu khách.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]

Tiếng Mường[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /kʰac⁶/

Danh từ[sửa]

khách

  1. (Mường Bi) sách.
  2. (Mường Bi) sắt.