kháng sinh

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xaːŋ˧˥ sïŋ˧˧kʰa̰ːŋ˩˧ ʂïn˧˥kʰaːŋ˧˥ ʂɨn˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xaːŋ˩˩ ʂïŋ˧˥xa̰ːŋ˩˧ ʂïŋ˧˥˧

Từ nguyên[sửa]

Sinh: sống

Danh từ[sửa]

kháng sinh

  1. Chất chống lại sự phát triển của một số vi khuẩn gây bệnh.
    Tính chất kháng sinh của pê-ni-xi-lin.

Tham khảo[sửa]