khánh

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xajŋ˧˥kʰa̰n˩˧kʰan˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xajŋ˩˩xa̰jŋ˩˧

Phiên âm Hán–Việt[sửa]

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

Khánh cổ bằng đồng trong chùa Một Cột, Hà Nội

khánh

  1. Nhạc cụ cổ bằng đá hoặc bằng đồng, dày bản, đánh thành tiếng kêu thanh.
    Chuông rền, õm ruổi, khánh lay (Phan Trần)
  2. Đồ trang sức của trẻ con bằng vàng hay bạc, hình cái khánh, đeo trước ngực.

Tham khảo[sửa]