khát nước

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xaːt˧˥ nɨək˧˥kʰa̰ːk˩˧ nɨə̰k˩˧kʰaːk˧˥ nɨək˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xaːt˩˩ nɨək˩˩xa̰ːt˩˧ nɨə̰k˩˧

Định nghĩa[sửa]

khát nước

  1. Nói đánh xóc đĩa, thò lò. . . đã thua cay vẫn cố gỡ.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]