khô đét

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xo˧˧ ɗɛt˧˥kʰo˧˥ ɗɛ̰k˩˧kʰo˧˧ ɗɛk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xo˧˥ ɗɛt˩˩xo˧˥˧ ɗɛ̰t˩˧

Tính từ[sửa]

khô đét

  1. Khô quá hóa teo lại.
    Cá phơi khô đét.
  2. (Nghĩa rộng) Gầy ốm quá.
    Người khô đét.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]