không bao giờ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xəwŋ˧˧ ɓaːw˧˧ zə̤ː˨˩kʰəwŋ˧˥ ɓaːw˧˥ jəː˧˧kʰəwŋ˧˧ ɓaːw˧˧ jəː˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xəwŋ˧˥ ɓaːw˧˥ ɟəː˧˧xəwŋ˧˥˧ ɓaːw˧˥˧ ɟəː˧˧

Phó từ[sửa]

không bao giờ

  1. là từ để chỉ là chưa từng làm việc gì đó từ trước tới giờ
    Tôi không bao giờ giết người.


Dịch[sửa]

Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)