không gian tên

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xəwŋ˧˧ zaːn˧˧ ten˧˧kʰəwŋ˧˥ jaːŋ˧˥ ten˧˥kʰəwŋ˧˧ jaːŋ˧˧ təːŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xəwŋ˧˥ ɟaːn˧˥ ten˧˥xəwŋ˧˥˧ ɟaːn˧˥˧ ten˧˥˧

Danh từ[sửa]

không gian tên

  1. (Máy tính) Một cách phân loại trong tin học theo tên gọi.

Dịch[sửa]