không phận

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xəwŋ˧˧ fə̰ʔn˨˩kʰəwŋ˧˥ fə̰ŋ˨˨kʰəwŋ˧˧ fəŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xəwŋ˧˥ fən˨˨xəwŋ˧˥ fə̰n˨˨xəwŋ˧˥˧ fə̰n˨˨

Danh từ[sửa]

không phận

  1. Vùng trời được xác định ranh giới chủ quyền của một nước.

Tham khảo[sửa]