khúc xạ

Từ điển mở Wiktionary
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Tiếng Việt[sửa]

khúc xạ

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xuk˧˥ sa̰ːʔ˨˩kʰṵk˩˧ sa̰ː˨˨kʰuk˧˥ saː˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xuk˩˩ saː˨˨xuk˩˩ sa̰ː˨˨xṵk˩˧ sa̰ː˨˨

Động từ[sửa]

khúc xạ

  1. (Tia sáng) Đổi phương truyền khi đi từ một môi trường này sang một môi trường khác.

Tham khảo[sửa]