khai hoa
Tiếng Việt[sửa]
Từ nguyên[sửa]
Âm Hán-Việt của chữ Hán 開花, trong đó: 開 (“nở”) và 花 (“bông hoa”).
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
xaːj˧˧ hwaː˧˧ | kʰaːj˧˥ hwaː˧˥ | kʰaːj˧˧ hwaː˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
xaːj˧˥ hwa˧˥ | xaːj˧˥˧ hwa˧˥˧ |
Từ tương tự[sửa]
Động từ[sửa]
- (Văn chương) Nở hoa.
- Đào đã khai hoa.
- 2013, Linh Chi, Nghề trồng đào ở Văn Chấn, Báo Yên Bái:
- Thời điểm này, rất nhiều nhà vườn chuyên trồng đào ở các xã, thôn, bản huyện Văn Chấn đang tích cực chăm sóc, tuốt lá, tỉa cành để cây khai hoa đúng dịp xuân về.
- (Nghĩa bóng) Đẻ con.
- Đến kỳ mãn nguyệt khai hoa.
- 1923, Hồ Biểu Chánh, “Chương 9”, trong Tỉnh mộng[1]:
- Bước qua đầu tháng chín, bà Phủ tính Yến-Tuyết đã gần tới ngày khai hoa rồi.
Từ dẫn xuất[sửa]
Dịch[sửa]
Nở hoa
|
Đẻ con
Tham khảo[sửa]
- "khai hoa", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Thể loại:
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ Hán-Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Động từ
- Động từ tiếng Việt
- tiếng Việt entries with incorrect language header
- Định nghĩa mục từ tiếng Việt có ví dụ cách sử dụng
- Định nghĩa mục từ tiếng Việt có trích dẫn ngữ liệu
- tiếng Triều Tiên terms with redundant transliterations
- tiếng Quan Thoại terms with redundant transliterations