khinh khi

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xïŋ˧˧ xi˧˧kʰïn˧˥ kʰi˧˥kʰɨn˧˧ kʰi˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xïŋ˧˥ xi˧˥xïŋ˧˥˧ xi˧˥˧

Từ tương tự[sửa]

Động từ[sửa]

khinh khi

  1. Coi thường, xem nhẹ, không coi ra gì.
    bị người đời khinh rẻ
  2. Như khinh dể

Đồng nghĩa[sửa]

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]

  • Khinh khi, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam