khoá kéo

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:
khóa kéo

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xwaː˧˥ kɛw˧˥kʰwa̰ː˩˧ kɛ̰w˩˧kʰwaː˧˥ kɛw˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xwa˩˩ kɛw˩˩xwa̰˩˧ kɛ̰w˩˧

Danh từ[sửa]

khoá kéo, khóa kéo

  1. Bộ phậnáo hay quần, giúp ghép hai mảnh lại hoặc mở chúng ra, nhờ vào các móc nhỏ có thể móc lại với nhau hoặc gỡ nhau ra bằng một con trượt dọc theo các móc.
    Khoá kéo áo, khoá kéo quần.

Đồng nghĩa[sửa]

Dịch[sửa]