kho bạc

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
˧˧ ɓa̰ːʔk˨˩kʰɔ˧˥ ɓa̰ːk˨˨kʰɔ˧˧ ɓaːk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˧˥ ɓaːk˨˨˧˥ ɓa̰ːk˨˨˧˥˧ ɓa̰ːk˨˨

Danh từ[sửa]

kho bạc

  1. Cơ quan phụ trách việc thu chi tiền của chính phủ trong thời Pháp thuộc.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]