khoa học xã hội

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xwaː˧˧ ha̰ʔwk˨˩ saʔa˧˥ ho̰ʔj˨˩kʰwaː˧˥ ha̰wk˨˨ saː˧˩˨ ho̰j˨˨kʰwaː˧˧ hawk˨˩˨ saː˨˩˦ hoj˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xwa˧˥ hawk˨˨ sa̰ː˩˧ hoj˨˨xwa˧˥ ha̰wk˨˨ saː˧˩ ho̰j˨˨xwa˧˥˧ ha̰wk˨˨ sa̰ː˨˨ ho̰j˨˨

Định nghĩa[sửa]

khoa học xã hội

  1. Khoa học về đấu tranh giai cấp, nghiên cứu qui luật phát triển và sự vận động của xã hội, gồmchính trị học, triết học, sử học, văn học, kinh tế học.
    Ngành khoa học xã hội.
    Các môn khoa học xã hội.
    Nhà xuất bản Khoa học xã hội.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]