khuất

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xwət˧˥kʰwə̰k˩˧kʰwək˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xwət˩˩xwə̰t˩˧

Phiên âm Hán–Việt[sửa]

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Tính từ[sửa]

khuất

  1. Bị che lấp đi.
    Ngồi khuất ở sau cột.
  2. Không có mặt, vắng.
    Thôi thì mặt khuất chẳng thà lòng đau (Truyện Kiều)
  3. Chết.
    Kẻ khuất người còn.
  4. Chịu nhục trước sức mạnh.
    Không chịu khuất trước bạo lực của thực dân.

Tham khảo[sửa]