khuếch trương

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xwek˧˥ ʨɨəŋ˧˧kʰwḛt˩˧ tʂɨəŋ˧˥kʰwet˧˥ tʂɨəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xwek˩˩ tʂɨəŋ˧˥xwḛk˩˧ tʂɨəŋ˧˥˧

Từ nguyên[sửa]

Trương: mở ra

Động từ[sửa]

khuếch trương

  1. Mở rộng thêm ra.
    Đợt thi đua vừa qua là một thắng lợi, phải tiếp tục khuếch trương (Hồ Chí Minh)

Tham khảo[sửa]