khuyến nghị

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xwiən˧˥ ŋḭʔ˨˩kʰwiə̰ŋ˩˧ ŋḭ˨˨kʰwiəŋ˧˥ ŋi˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xwiən˩˩ ŋi˨˨xwiən˩˩ ŋḭ˨˨xwiə̰n˩˧ ŋḭ˨˨

Động từ[sửa]

khuyến nghị

  1. là hành động đề nghị mang tính chất khuyến khích không áp đặt
  2. đưa ra lời khuyên, lời đề nghị với thái độ trân trọng
  3. mang tính chất chung về vấn đề nào đó không trực tiếp tác động đến bản thân chủ thể (với tư cách là người ngoài cuộc)


Dịch[sửa]

Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)