khuyển

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xwiə̰n˧˩˧kʰwiəŋ˧˩˨kʰwiəŋ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xwiən˧˩xwiə̰ʔn˧˩

Phiên âm Hán–Việt[sửa]

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

khuyển

  1. Con chó (dùng với ý bông đùa).
    Con khuyển nhà bác béo quá, có thể riềng mẻ được rồi.

Tham khảo[sửa]