kiên nhẫn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Từ nguyên[sửa]

  1. Nhẫn: nhịn, cố chịu

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kiən˧˧ ɲəʔən˧˥kiəŋ˧˥ ɲəŋ˧˩˨kiəŋ˧˧ ɲəŋ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kiən˧˥ ɲə̰n˩˧kiən˧˥ ɲən˧˩kiən˧˥˧ ɲə̰n˨˨

Động từ[sửa]

kiên nhẫn

  1. Dẫu khó khăn, trở ngại, vẫn vững vàng, bền bỉ.
    Muốn cho cách mạng thành công, phải kiên nhẫn công tác (Trường Chinh)

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]