kiến nghị

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kiən˧˥ ŋḭʔ˨˩kiə̰ŋ˩˧ ŋḭ˨˨kiəŋ˧˥ ŋi˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kiən˩˩ ŋi˨˨kiən˩˩ ŋḭ˨˨kiə̰n˩˧ ŋḭ˨˨

Danh từ[sửa]

kiến nghị

  1. Đề nghị đưa ra để mọi người bàn bạcbiểu quyết.
  2. mang tính chất riêng của chủ thể tác động đến một vấn đề nào đó (với tư cách là người trong cuộc)
  3. vấn đề đưa ra tác động trực tiếp đến đến chủ thể đó

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]