kiến nghị
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kiən˧˥ ŋḭʔ˨˩ | kiə̰ŋ˩˧ ŋḭ˨˨ | kiəŋ˧˥ ŋi˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kiən˩˩ ŋi˨˨ | kiən˩˩ ŋḭ˨˨ | kiə̰n˩˧ ŋḭ˨˨ |
Danh từ[sửa]
kiến nghị
- Đề nghị đưa ra để mọi người bàn bạc và biểu quyết.
- mang tính chất riêng của chủ thể tác động đến một vấn đề nào đó (với tư cách là người trong cuộc)
- vấn đề đưa ra tác động trực tiếp đến đến chủ thể đó
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "kiến nghị", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)