kiểm kê

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kiə̰m˧˩˧ ke˧˧kiəm˧˩˨ ke˧˥kiəm˨˩˦ ke˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kiəm˧˩ ke˧˥kiə̰ʔm˧˩ ke˧˥˧

Động từ[sửa]

kiểm kê

  1. Xét xem có hay còn bao nhiêu bằng cách phân từng loạicộng các đơn vị thuộc cùng loại.
    Kiểm kê sách của thư viện.
    Cửa hàng nghỉ để kiểm kê cuối tháng.

Tham khảo[sửa]