kiểm sát

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kiə̰m˧˩˧ saːt˧˥kiəm˧˩˨ ʂa̰ːk˩˧kiəm˨˩˦ ʂaːk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kiəm˧˩ ʂaːt˩˩kiə̰ʔm˧˩ ʂa̰ːt˩˧

Danh từ[sửa]

kiểm sát

  1. Tra xét xem làm có đúng hay không.
    Viện kiểm sát nhân dân tối cao - Cơ quan Nhà nước có chức năng kiểm sát việc tuân theo pháp luật của các cơ quan thuộc Hội đồng Chính phủ, các cơ quan Nhà nước địa phương, các nhân viên cơ quan Nhà nước và nhân dân.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]