kiệt tác

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Từ nguyên[sửa]

Phiên âm từ chữ Hán 傑作.

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kiə̰ʔt˨˩ taːk˧˥kiə̰k˨˨ ta̰ːk˩˧kiək˨˩˨ taːk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kiət˨˨ taːk˩˩kiə̰t˨˨ taːk˩˩kiə̰t˨˨ ta̰ːk˩˧

Danh từ[sửa]

kiệt tác

  1. Tác phẩm nghệ thuật đặc sắc.
    Bình Ngô đại cáo là kiệt tác của Nguyễn Trãi.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]