kiệt tác
Tiếng Việt[sửa]
Từ nguyên[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kiə̰ʔt˨˩ taːk˧˥ | kiə̰k˨˨ ta̰ːk˩˧ | kiək˨˩˨ taːk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kiət˨˨ taːk˩˩ | kiə̰t˨˨ taːk˩˩ | kiə̰t˨˨ ta̰ːk˩˧ |
Danh từ[sửa]
kiệt tác
- Tác phẩm nghệ thuật đặc sắc.
- Bình Ngô đại cáo là kiệt tác của Nguyễn Trãi.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "kiệt tác", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)