kinh độ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kïŋ˧˧ ɗo̰ʔ˨˩kïn˧˥ ɗo̰˨˨kɨn˧˧ ɗo˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kïŋ˧˥ ɗo˨˨kïŋ˧˥ ɗo̰˨˨kïŋ˧˥˧ ɗo̰˨˨

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

kinh độ

  1. (Địa lý học) Khoảng cách góc giữa kinh tuyến gốckinh tuyến chạy qua một điểm.
  2. Kinh độ Đông.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]