kinh tế học

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kïŋ˧˧ te˧˥ ha̰ʔwk˨˩kïn˧˥ tḛ˩˧ ha̰wk˨˨kɨn˧˧ te˧˥ hawk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kïŋ˧˥ te˩˩ hawk˨˨kïŋ˧˥ te˩˩ ha̰wk˨˨kïŋ˧˥˧ tḛ˩˧ ha̰wk˨˨

Danh từ[sửa]

kinh tế học

  1. Khoa học nghiên cứu về quan hệ sản xuất, các quy luật chi phối quá trình tổ chức sản xuất, phân phối, trao đổi của cải vật chất trong các chế độ xã hội.

Tham khảo[sửa]