knell

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Danh từ[sửa]

knell /ˈnɛɫ/

  1. Hồi chuông báo tử.
  2. Điềm cáo chung, điềm tận số (của một chế độ, một tập đoàn... ).

Động từ[sửa]

knell /ˈnɛɫ/

  1. Rung lên ai oán, kêu lên buồn thảm.
  2. Báo điềm cáo chung, báo điềm tận số.
  3. (Từ cổ,nghĩa cổ) Đánh hồi chuông báo tử.

Chia động từ[sửa]

Tham khảo[sửa]