korma

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /ˈkɔr.mə/

Danh từ[sửa]

korma /ˈkɔr.mə/

  1. Món ăn cóoc-ma ấn Độ (thịt, đôi khi là rau ninh với nước, sữa chua hoặc kem).

Tham khảo[sửa]