làm duyên

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
la̤ːm˨˩ zwiən˧˧laːm˧˧ jwiəŋ˧˥laːm˨˩ jwiəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
laːm˧˧ ɟwiən˧˥laːm˧˧ ɟwiən˧˥˧

Động từ[sửa]

làm duyên

  1. Để làm kỷ niệm, để nhớ đến nhau.
    Tặng cái khăn để làm duyên.
  2. Tỏ ra mình có duyên, đáng yêu.

Tham khảo[sửa]