làm phúc

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
la̤ːm˨˩ fuk˧˥laːm˧˧ fṵk˩˧laːm˨˩ fuk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
laːm˧˧ fuk˩˩laːm˧˧ fṵk˩˧

Động từ[sửa]

làm phúc

  1. Như làm ơn
  2. Nói linh mục làm lễ ở một nhà thờ thường ngày không có linh mục.

Tham khảo[sửa]