làm ra vẻ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
la̤ːm˨˩ zaː˧˧ vɛ̰˧˩˧laːm˧˧ ʐaː˧˥˧˩˨laːm˨˩ ɹaː˧˧˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
laːm˧˧ ɹaː˧˥˧˩laːm˧˧ ɹaː˧˥˧ vɛ̰ʔ˧˩

Động từ[sửa]

làm ra vẻ

  1. giả dạng làm thành một người nào đó không phải mình.
    Bày đặt làm ra vẻ giàu có!

Đồng nghĩa[sửa]

Dịch[sửa]

Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)