lái xe

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
laːj˧˥˧˧la̰ːj˩˧˧˥laːj˧˥˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
laːj˩˩˧˥la̰ːj˩˧˧˥˧

Danh từ[sửa]

lái xe

  1. Người làm nghề lái ô tô.
    Mấy ông lái xe thường ăn ở quán này.
    Làm nghề lái xe.

Tham khảo[sửa]