lán

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
laːn˧˥la̰ːŋ˩˧laːŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
laːn˩˩la̰ːn˩˧

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

lán

  1. Nhà nhỏ làm bằng tre nứa trong rừng.
  2. Nhà để chứa tre, gỗ, củi. than.

Tham khảo[sửa]

Tiếng Nùng[sửa]

Danh từ[sửa]

lán

  1. (Chữ viết SIL) con cháu.