lê dương

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
le˧˧ zɨəŋ˧˧le˧˥ jɨəŋ˧˥le˧˧ jɨəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
le˧˥ ɟɨəŋ˧˥le˧˥˧ ɟɨəŋ˧˥˧

Từ tương tự[sửa]

Từ nguyên[sửa]

Từ tiếng Việt,

  • fra:légion Bản thân chữ này có gốc từ chữ La tinh legio, chỉ các đơn vị quân đội viễn chinh La Mã.

Danh từ[sửa]

lê dương

  1. Từ chỉ các binh đoàn viễn chinh quân đội Pháp; hoạt động tại hải ngoại. Quân nhân của các binh đoàn này có thể lấy tại các vùng thuộc địa hải ngoại hay các nước đồng minh của Pháp.
  2. (Thường dùng "lê dương La Mã" để phân biệt với "lê dương" của Pháp bên trên) Các sư đoàn bộ binh của La Mã cổ đại (gồm vài nghìn người). La Mã cổ đại có hàng chục sư đoàn đóng rải rác khắp biên giới Đế Chế La Mã, có nhiệm vụ bảo vệ và chinh phạt các kẻ thù của đế chế. Sau này người Pháp bắt chước cách tổ chức này cho các binh đoàn viễn chinh của họ.

Dịch[sửa]

binh đoàn viễn chinh Pháp

Tham khảo[sửa]