lên án

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
len˧˧ aːn˧˥len˧˥ a̰ːŋ˩˧ləːŋ˧˧ aːŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
len˧˥ aːn˩˩len˧˥˧ a̰ːn˩˧

Động từ[sửa]

lên án

  1. Chỉ ra tội lỗi để buộc tội, để phê phán.
    Bị lên án.
    Lên án tội ác man rợ của địch.

Tham khảo[sửa]