lò mò

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
lɔ̤˨˩ mɔ̤˨˩˧˧˧˧˨˩˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˧˧˧˧

Từ tương tự[sửa]

Tính từ[sửa]

lò mò

  1. Lần bước trong đêm tối.
    Lò mò trong rừng.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]