lý trí

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
li˧˥ ʨi˧˥lḭ˩˧ tʂḭ˩˧li˧˥ tʂi˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
li˩˩ tʂi˩˩lḭ˩˧ tʂḭ˩˧

Danh từ[sửa]

lý trí

  1. Tác dụng do sự suy xét bình tĩnhcẩn thận có.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]