lư hương

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
˧˧ hɨəŋ˧˧˧˥ hɨəŋ˧˥˧˧ hɨəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˧˥ hɨəŋ˧˥˧˥˧ hɨəŋ˧˥˧

Danh từ[sửa]

lư hương

  1. Dụng cụ thường được đúc bằng đồng thau dùng để cho hương (nhang) vào trong đốt lấy khói thơm tỏa ra khắp nhà.

Đồng nghĩa[sửa]

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]