lưu ý

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
liw˧˧ i˧˥lɨw˧˥˩˧lɨw˧˧ i˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
lɨw˧˥ i˩˩lɨw˧˥˧˩˧

Động từ[sửa]

lưu ý

  1. Gợi cho người ta để tâm đến.
    Xin lưu ý anh em là đường nhiều ổ gà, trời tối nên đi cẩn thận.

Tham khảo[sửa]