lưu luyến
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
liw˧˧ lwiən˧˥ | lɨw˧˥ lwiə̰ŋ˩˧ | lɨw˧˧ lwiəŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
lɨw˧˥ lwiən˩˩ | lɨw˧˥˧ lwiə̰n˩˧ |
Động từ[sửa]
- Bị ràng buộc bằng tình cảm mạnh mẽ đến mức luôn luôn nghĩ đến, không muốn rời bỏ.
- Ra trường khi hết khóa, sinh viên còn lưu luyến thầy và bạn.
Đồng nghĩa[sửa]
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "lưu luyến", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)